Có 1 kết quả:

朝陽 triêu dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Triêu dương” 朝陽. Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: “húc nhật” 旭日. ★Tương phản: “tịch dương” 夕陽.
2. Phía đông núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương” ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
3. Đọc là “triều dương” 朝陽. Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: “hướng dương” 向陽.
4. Tên huyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời buổi sớm.